không dưng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: không dưng+
- It is no accident.
- "Không dưng ai dễ đặt điều cho ai " (Nguyễn Du)
It is no accident that a story is fabricated and directed against one
- "Không dưng ai dễ đặt điều cho ai " (Nguyễn Du)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "không dưng"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "không dưng":
khoáng đãng không dưng
Lượt xem: 641